1.Mô tả sản phẩm
Hình 1.1. Switch Utepo SG16-M
Switch UTP SG16-M là 1 mẫu switch công nghiệp loại Un-managed. Switch được thiết kế với 16 cổng Ethernet có thể đạt tốc độ truyền tín hiệu lên đến 1000 Mbps theo các tiêu chuẩn mạng IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3x. Khả năng chuyển mạch của switch lên đến 32Gbps và tốc độ chuyển gói tin lên đến.
Tính năng hỗ trợ auto MDI/MDIX trên tất cả các port: Tính năng Auto MDI/MDIX sẽ giúp bạn không còn lo lắng về nhu cầu sử dụng dây cáp. Tính năng Auto-negotiation trên mỗi cổng sẽ đo được tốc độ liên kết của một thiết bị mạng (10, 100, 1000 Mbps) và sẽ tự điều chỉnh một cách thông minh để có thể hoàn toàn tương thích và đạt hiệu suất tối ưu.
Hỗ trợ truyền dữ liệu Full duplex: Truyền toàn song công (full duplex): cho phép dữ liệu truyền đồng thời trên cả hai đường, mỗi thiết kế có một kênh riêng. Một thiết bị có thể đồng thời vừa Phát lại vừa Thu tín hiệu. Các modem máy tính đều hoạt động theo phương thức này, mạng LAN sử dụng toàn thiết bị tập trung lớp 2 hoặc 2 máy tính kết nối trực tiếp với nhau có thể sử dụng dạng thức fullduplex.
Nói cách khác tính năng full duplex là tính năng song cổng khả năng truyền và tiếp nhận đường truyền dữ liệu cùng lúc của switch SG16-M. Các cổng ethernet có trang bị công nghệ PoE với tốc độ đường truyền 10/100/1000 Mbps.
Hiện nay có 3 dạng truyền dữ liệu là Simplex, Half Duplex và Full Duplex. Sau đây là bảng so sanh giữa 3 dạng truyền dữ liệu đó:
Tiêu chí so sánh | Simplex | Half Duplex | Full Duplex |
Hướng truyền tín hiệu | Đơn chiều | Hai chiều, mỗi lần theo một hướng | Hai chiều, đồng thời theo hai hướng |
Gửi/nhận | Bên gửi chỉ có thể gửi dữ liệu | Bên gửi có thể gửi và nhận dữ liệu, nhưng chỉ thực hiện được một hành động vào một thời điểm | Bên gửi có thể gửi và nhận dữ liệu cùng một lúc |
Hiệu suất | Chế độ truyền kém nhất | Tốt hơn chế độ Simplex | Chế độ truyền tốt nhất |
Bảng 1. Bảng so sánh giữa 3 dạng truyền dữ liệu
Bên cạnh đó switch còn có khả năng chống sét lan truyền lên đến 6KV và chống sét tinh điện 8KV. Ngoài ra switch còn có khả năng chống chịu được trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao (50℃), môi trương băng giá(-10℃).
2. Ứng Dụng
Tính năng “Plug and play”: Switch có các cổng hỗ trợ PoE kết nối với các thiết bị như camera, đầu ghi, AP wifi, PC, …. Chỉ cần cắm vào và switch sẽ tự kết nối với thiết bị mà không cần thông qua các bước cấu hình và điều khiển phức tạp.
Hình 2.1. Mô tả tính năng “Plug and Play” của switch
Switch UTEPO thích hợp trong việc sử dụng kết nối với camera ip, hay dùng cho giải pháp lắp đặt AP wifi. Có khả năng hỗ trợ đi dây lên đến 250m với khả năng truyền tải lên đến 10Mbps thích hợp cho nhưng giải pháp công trình có diện tích lớn.
Hình dạng, kích thước sản phẩm gọn gàng, đẹp mắt thích hợp để dùng trong văn phòng, dễ dàng lắp đặt. Ngoài ra switch UTP SG16-M là switch công nghiệp nên vỏ được cấu tạo bằng kim loại nên có thể chịu được áp lực lớn, tác động vật lý và ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
Như vậy switch UTEPO SG16-M là lựa chọn cho nhiều giải pháp lắp đặt khác nhau:
- Môi trường công nghiệp như nhà máy, công xưởng.
- Môi trường cần độ tin cậy rất cao: y tế, ngân hàng.
- Môi trường khắc nghiệt như: Giao thông công cộng, hàng hải, dầu khí, môi trường đông lạnh, khai thác mỏ.
- Và dư sức cho trường học, cửa hàng…
Hình 2.2. Mô hình kết nối sản phẩm của switch UTP
3. Thông số kỹ thuật
Chuyên poe đang là địa chỉ phân phối switch UTEPO SG16-M-POE
Hình 3.1. Cấu tạo vật lý của switch UTP SG16-M
Bảng thống số kỹ thuật của switch SG16-M
Model | UTP SG16-M |
Cổng downlink | 16* 10/100/1000Base-T (Ethernet RJ45port) |
Tiêu chuẩn mạng | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3x, IEEE802.3 ab |
Khả năng chuyển mạch | 32Gbps |
Tốc độ chuyển gói tin | 23.8Mpps |
Phương thức chuyển tiếp | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Bộ nhớ đệm | 2.5M |
Bảng MAC | 8K |
Chế độ one key CCTV | 1-16: Link/Act,connecting (ON), transmitting (Blink), linkage fault (OFF) Power: normal (ON), fault (OFF) |
Loại PsE | End-span 1/2(+), 3/6(-) |
Chống set lan truyền | 6KV Tham chiếu:IEC61000-4-5 |
Chống tĩnh điện ESD | 8KV Tham chiếu IEC61000-4-2 |
Nguồn vào | AC: 100~240V, 50~60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃~50℃ |
Nhiệt độ chịu đựng tối đa | -40℃~85℃ |
Độ ẩm | 5%-95% |
Kích thước(L×W×H) | 274mm×180mm×44mm |
Chứng chỉ | CE, FCC, ROHS |
Reviews
There are no reviews yet.