Bộ chuyển mạch UTP7216E-PoE-L2 16 cổng loại Managed cung cấp các cổng PoE Ethernet downlink 16 x 100Mbps hỗ trợ IEEE802.3af / at và cổng quang 2 x 1000Mpbs và cổng Ethernet uplink 2 x 1000Mbps. Switch hỗ trợ quản lý mạng Lớp 2 và quản lý PoE dựa trên web và cung cấp chuyển tiếp dữ liệu tốc độ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong giám sát an ninh, các dự án kỹ thuật mạng, v.v.
Sử dụng chip xử lý MARVELL chuẩn công nghiệp chính là ưu điểm hàng đầu của sản phẩm này, với khả năng chịu nhiệt cao trong thời gian hoạt động liên tục 24/7 cùng băng thông backplane lên đến 70Gbps.
Thiết kế 2 loại cổng SFP cáp quang và Gigabit Ethernet uplink,
SFP thuận tiện cho việc truyền xa dữ liệu
Gigabit Ethernet để backup dữ liệu và truy cập giám sát nội bộ.
16 port Downlink 100Mbps hỗ trợ PoE lên đến 150m truyền tải, đáp ứng nhu cầu đa kênh IP cùng với chuẩn IEEE802.3af / at.
Công suất cổng PoE 30W, phù hợp với camera công suất lớn.
IEEE802.3x full duplex hỗ trợ điều khiển lưu lượng cùng với Auto MDIMDIX.
Tính năng chống sét 6 Kilovolt, chống tĩnh điện ESD cấp độ 3.
Quản trị switch Layer 2 với các tính năng như:
- VLAN
- QoS
- Link Management
- Port Security – Bảo mật cổng.
- Flow Control – Điều khiển lưu lượng dữ liệu.
- RSTP
- Speed Limit – Giới hạn tốc độ cổng
- Port Mirror: Phản chiếu cổng để theo dõi hoạt động
- Camera Reset: Khởi động lại cổng
- PoE Management: Quản lý các cổng PoE
- MAC Address Binding: Gán địa chỉ vật lý cho cổng.
- 1x
- IGMP
- Thay đổi thông tin và địa chỉ truy cập
- Log
- MAC Table
- Thông báo qua Email
- Nâng cấp phần mềm và khởi tạo lại các dịch vụ.
Kích thước & Ứng dụng
Quản lý công suất PoE thông qua webview:
Quản lý công suất PoE bằng tính năng webview
Từ trái qua phải, cột Port hiển thị trang thái sử dụng, nếu màu xanh dương tức là port đó đang sử dụng, tiếp đến là nút gạt ON/OFF, người dùng có thể tắt mở port.
Power Device Description là nơi chúng ta có thể đặt tên hoặc điền ghi chú cho cổng, ở đây chúng ta đặt là “Phòng IT”
Priority: Đặt mức độ ưu tiên cho từng cổng
Power limited: Đặt giới hạn công suất tối đa cho mỗi cổng, mặc định sẽ là 30W
Power consumed: Cho biết công suất đang sử dụng của cổng là bao nhiêu.
Thông Số Kỹ Thuật
Model | SWITCH UTEPO UTP7216E-PoE-L2 |
Cổng downlink | 16* 10/100Base-TX (PoE) |
Cổng uplink | 2*1000Mbps SFP Port and 2*10/100/1000Base-T |
Tiêu chuẩn mạng | IEEE802.3 IEEE802.3u IEEE802.3ab IEEE802.3z IEEE802.3X IEEE 802.1Q IEEE 802.1p IEEE 802.3ad IEEE 802.1D IEEE 802.1X |
Khả năng chuyển mạch | 11.2Gbps |
Tốc độ chuyển gói tin | 8.33Mpps |
Phương thức chuyển tiếp | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Bảng MAC | 16K |
Chuẩn PoE | 802.3af/at (PSE) |
Loại PsE | 1/2(+), 3/6(-) |
Công suất 1 cổng PoE | 54V DC, Tối đa 30W |
Tổng công suất tiêu thụ PoE | Tối đa 270W |
Chống set lan truyền | 6KV Tham chiếu:IEC61000-4-5 |
Chống tĩnh điện ESD | 8KV Tham chiếu IEC61000-4-2 |
Nguồn cấp | 100~240V AC, 50/60Hz |
Công Suất tiêu thụ | <320W |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃~50℃ |
Nhiệt độ chịu đựng tối đa | -40℃~85℃ |
Độ ẩm | 5%-95% |
Kích thước(L×W×H) | 442mm×255mm×44.5mm |
Cân nặng | 3,73Kg |
Tính năng và phần mềm | |
Quản lý cổng PoE | Tính năng tắt / mở port |
Cấu hình tốc độ cho cổng | |
Hỗ trợ full-duplex mode | |
Hỗ trợ điều khiển lưu lượng IEEE802.3x | |
Sửa đổi tên cổng | |
VLAN | Hỗ trợ 4K Vlan |
Hỗ trợ Vlan dựa trên cổng | |
Hỗ trợ giao thức Vlan 802.1Q
| |
Dịch Vụ | Hỗ trợ quản lý nghẽn QoS |
Hỗ trợ ưu tiên CoS / DSCP 802.1p | |
Lập lịch xếp hàng: SP, WRR, SP + WRR | |
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên | |
Quản lý Multicast | Hỗ trợ giao thức SNMPV1 / V2 / V3 |
Hỗ trợ IGMP | |
PoE
| Hỗ trợ kiểm soát cổng công suất |
Hỗ trợ bật tắt cổng PoE | |
Hỗ trợ single-port 30W | |
Bảo mật | Hỗ trợ kết hợp liên kết IP, MAC, cổng, Vlan |
Hỗ trợ địa chỉ MAC tự động lọc và lưu | |
Hỗ trợ tách cổng, giới hạn tốc độ cổng | |
Hỗ trợ RSTP | |
Liên kết thông minh | |
Hỗ trợ 802.1X | |
Quản lý hệ thống | Quản lý GUI và CLI dựa trên web |
Hỗ trợ nâng cấp tải FTP / TFTP / HTTP | |
Hỗ trợ thống kê lưu lượng | |
Hỗ trợ truy vấn bảng địa chỉ MAC | |
Hỗ trợ địa chỉ IP, sửa đổi máy chủ DNS | |
Hỗ trợ sửa đổi tên người dùng và mật khẩu | |
Hỗ trợ lịch sử, quản lý nhật ký | |
Hỗ trợ sao lưu cấu hình hệ thống | |
Hỗ trợ khôi phục cài đặt gốc mặc định khi khởi động lại |
Reviews
There are no reviews yet.