1. Mô Tả Sản Phẩm.
Hình 1.1. Switch UTP7516GE-POE-4GF
Switch PoE UTP7516GE-PoE-4GF là một mẫu switch công nghiệp Managed Layer 2. Được thiết kế với 16 cổng PoE downlink Gigabit tốc độ cao, 4 cổng uplink Gigabit. Switch theo tiêu chuẩn PoE (PoE+) IEEE802.3af/at đạt công suất tối đa lên đến 270W nên switch rất phù hợp cho việc truyền tải điện và tín hiệu cho camera HD, thiết bị wifi, …
Switch hỗ trợ các tính năng của switch Layer 2 như quản lý PoE, 801.2Q VLAN, DHCP snooping, hỗ trợ, IPv4/IPv6, IGPM snooping, STP/RSTP, ACL, Port mirror,…
Switch cũng hỗ trợ nhiều chế độ cấu hình như: cấu hình qua web, CLI và SNMP và nhiều phương thức truy cập khác nhau bao gồm HTTP, HTTPS, Telnet và SSH v2. Do các tính năng nâng cao của Layer 2 như ACL, gán MAC, cấu hình VLAN, switch và các thiết bị khác được đảm bảo hoạt động an toàn. Chất lượng dịch vụ (QoS) đảm bảo truyền tải dữ liệu ổn định và trơn tru.
Bên cạnh switch còn có khả năng chống sét lan truyền lên đến 6KV và chống sét tĩnh điện lên đến 8KV. Và khả năng chịu nhiệt độ cao, trong môi trường khắc nghiệt như băng giá (-10℃).
Hình 1.2. Mô tả tính năng chống sét và chịu
- Cấu Hình và Quản Lý Switch UTP7516GE-POE-4GF.
- Truy cập Switch UTP7516GE-POE-4GF.
Để cấu hình switch qua web đầu tiên phải kết nối switch với máy tính. Ta cần 1 sợ dây LAN cắm vô cổng OOB của switch kết nối với cổng RJ45, tiến hành đặt ip tĩnh cho máy tính của bạn. Xong bước này bạn dùng trinh duyệt web IE hoặc Chrome, … để truy cập địa chỉ http://192.168.1.200 (username: admin/Password: admin) à vậy là bạn đã vào được giao diện cấu hình của UTP7516GE-POE-4GF.
Hình 2.1. Kết nối máy tinh với switch UTP7516GE-POE-4GF
- Cấu hình và quản lý các cổng PoE.
Trong giao diện cấu hình ta có mục “Port setting”. Ta vào Advance setting à Port setting à port setting.
Hình 2.1. Giao diện “Port setting”
Ở chế độ này ta có thể enable/disnable cổng switch. Ta có thể chọn mode Duplex (Auto, Full duplex hoặc half duplex).
Ngoài ra ta cũng có thể cấu hình trong phần “Speed limit”
Hình 2.2. Giao diện cấu hình “Speed Limit”
Cấu hình VLAN cho switch UTP7516GE-POE-4GF. Switch hỗ trợ cấu hình VLAN, trong phần
Hình 2.3. Giao diện cấu hình VLAN
- Tính năng quản lý PoE.
Tính năng này giúp switch có thể quản lý, cấu hình các cổng PoE qua web một cách dễ dàng. Trong giao diện PoE ta có 2 mục là “Power control” và “Schedule”
Hình 2.4. Giao diện Power Control
Trong giao diện Power Control có 1 vài thông số đáng chú ý như:
- Power Provide: Tổng công suất đầu ra mà switch cung cấp. Chỉ số này ta có thể hiệu chỉnh sao cho phù hợp với thông số của switch.
- Overload Limit: Hiệu số quá tải của switch. Chỉ số phần trăm này thể hiện switch của bạn hoạt động với cống suất 100% – Overload limit. Ví dụ chỉ số Overload Limit là 5% thì Switch của bạn chỉ hoạt động tối đa 95% công suất. Điều này đảm bảo Switch không bị quá tải thường xuyên từ đó tăng tuổi thọ cho switch của bạn.
- Trong phần Power Status: Các chỉ số Consumed, Remaining, Reserved lần lượt là Công suất đang sử dụng, công suất còn lại của switch và Reserved là công suất dự trữ (mặc định là 15% công suất của switch).
- Ngoài ra trong phần Port status and control: ta có thể điều khiển, hiệu chỉnh mức độ ưu tiên (thấp/trung bình/cao), công suất giới hạn (Power Limit) cho từng cổng PoE của switch
Hình 2.5. Giao diện cài đặt lịch trình PoE cho switch
Trong mục “Schedule” ta có thể đặt lịch restart cho cổng PoE cũng như lịch làm việc của từng cổng PoE.
Ngoài ra trong mục “Network Management” còn có một số tính năng như: SNMP Setting, DHCP, IGMP Snooping, Port mirror, …
Hình 2.6. Giao diện cấu hình trong “Network Management”
- Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng.
- Thông số kỹ thuật.
Model | UTP7516GE-4GF |
Cổng downlink | 16*10/100/1000 Base-T PoE (Auto-MDI/MDIX) |
Cổng SFP | 4*1000 Base-X SFP (Mini-GBIC) |
Console Port | 1*RJ45-R232 serial port(115200,8,N,1) |
OOB port | 1*10/100Base-TX RJ45(only used to Web management) |
default IP:192.168.1.200 name:admin password:admin) | |
Nút Unit | Nhấn để resart switch Nhấn giữ >5s để Factory Reset switch |
Tiêu chuẩn mạng | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3Z, IEEE802.3X, IEEE 802.1Q IEEE 802.1p IEEE 802.3ad, IEEE802.1D, IEEE 802.1X |
Khả năng chuyển mạch | 40 Gbps |
Tốc độ chuyển gói tin | 29.8 Mpps |
Phương thức hoạt động | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Bộ nhớ đệm | 12 Mbits |
Bảng MAC | 16 K |
Khung Jumbo | 10 Kbytes |
Tiêu chuẩn PoE | IEEE802.3af 15.4W, IEEE802.3at 30W |
Loại PSE | End-Span |
Nguồn cấp | AC 100-240V 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | <290W, Công suất PoE 270W |
Chống sét | Chống sét tĩnh điện 6KV |
Execute:IEC61000-4-5 | |
ESD | 6KV: Contact discharge |
8KV: Air discharge | |
Execute: IEC61000-4-2 | |
Giới hạn nhiệt độ làm việc | -10-50℃ |
Giới hạn nhiệt độ lưu trữ | -40-85℃ |
Độ ẩm | 5%-95%(Non-condensing) |
Kích thước | 442mm×320mm×44.5mm |
Cân nặng | 4.35 Kg |
Chứng chỉ | CE, FCC, ROHS |
- Ứng dụng.
Hình dạng, kích thước sản phẩm gọn gàng, đẹp mắt, có hỗ trợ chân đế (Rack mount) dễ dàng lắp đặt. Thích hợp sử dụng trong văn phòng Server, tủ Rack, môi trường công ty, văn phòng IT.
Ngoài ra Switch UTP7516GE-PoE-4GF là switch Managed Layer 2 nên có thể dễ dàng cấu hình, quản lý thích hợp trong môi trường IT, quản lý Server,…
Như vậy switch UTP7516GE-PoE-4GF là lựa chọn cho nhiều giải pháp lắp đặt khác nhau:
- Môi trường công nghiệp như nhà máy, công xưởng có nhiều thiết bị như AP wifi, camera, …
- Môi trường cần độ tin cậy rất cao: y tế, ngân hàng.
- Môi trường khắc nghiệt như: Giao thông công cộng, hàng hải, dầu khí, môi trường đông lạnh, khai thác mỏ.
Reviews
There are no reviews yet.