Giải pháp camera giám sát thông minh cho ngành y tế

1. Vấn đề đặt ra

Bệnh viện là nơi tập trung số lượng người khá lớn, là nơi sở hữu nhiều ngành khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, nghiên cứu khoa học, giảng dạy, phục hồi chức năng, phục vụ cộng đồng, trang thiết bị khám chữa bệnh đắt tiền, …Nhất là ở các thành phố lớn, bệnh viện rất hay bị quá tải, số lượng nhân viên, bác sĩ, y tá, nhân viên hành chính, kỹ thuật rất đông, chưa kể đến bệnh nhân và người nhà bệnh nhân.

Hơn nữa, do nhu cầu sử dụng lưu lượng truy cập lớn và nhiều vấn đề cần đến camera giám sát chất lượng cao,v.v. Do đó, hệ thống mạng luôn trong tình trạng phải được kết nối tốc độ cao và ổn định để phục vụ đủ cho các nhu cầu trên và nhất là dùng cho hệ thống an ninh y tế.

2. Giải pháp UTEPO dùng trong bệnh viện

Switch UTEPO đáp ứng được các nhu cầu cho mạng giám sát an ninh, thông minh, độ nét cao giành cho bệnh viện. Có các tính năng bảo mật, độ tin cậy cao, chất lượng, băng thông lớn, khả năng quản lý và khả năng mở rộng, có thể truyền trên nhiều phương tiện và khoảng cách xa.

_ Lớp truy cập: sử dụng UTP7224E-L2, switch mạng 24 cổng, đáp ứng các yêu cầu truyền dẫn, băng thông lớn và có thể được kết nối với các cổng quang hoặc mạng để đáp ứng các yêu cầu truyền dẫn của các khu vực khác nhau.

_ Lớp tổng hợp: sử dụng UTP7624GE-L3, bộ chuyển mạch 24 cổng 10G với kết cấu chuyển mạch mạnh mẽ, có thể đáp ứng giám sát video để truyền lưu lượng lớn, đảm bảo truyền băng thông cao.

3. Tại sao nên dùng switch UTEPO?

_ Độ ổn định và độ tin cậy cao: Được trang bị khả năng chống sét lan truyền 6KV & khả năng miễn nhiễm ESD 8KV, đảm bảo các thiết bị chuyển mạch hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

_ Băng thông cao: Áp dụng các giải pháp chip Broadcom và Marvell để đảm bảo truyền tải lượng lớn dữ liệu và video.

_ Khả năng mở rộng và khả năng nâng cấp khi có thêm thiết bị  hoặc kết cấu mạng mới.
_ Khả năng quản lý: Việc quản lý các thiết bị chuyển mạch nhanh chóng không chỉ đảm bảo chất lượng truyền thông mà còn sử dụng hợp lý tài nguyên mạng. Lớp truy cập thông qua công tắc mạng được quản lý UTEPO layer 2 và lớp tổng hợp sử dụng công tắc mạng được quản lý UTEPO layer 3, hỗ trợ quản lý cổng, QoS, SNMP, IGMP, RSTP, VLAN, tổng hợp liên kết, v.v.

Các sản phẩm được đề xuất

UTP7224E-POE-L2

1. Loại: Managed – Layer 2, POE Switch
2. Cổng kết nối Downlink: 24 port POE Fast Ethernet
3. Cổng kết nối Uplink: 02 port Gigabit Ethernet + 02 port SFP Gigabit Ethernet (Un-Combo port)
4. Khả năng chuyển mạch: 12.8 Gbps
5. Tốc độ chuyển gói tin: 9.52 Mpps
6. Bảng MAC Table: 16K
7. Chuẩn POE: IEEE802.3 af/at
8. Chuẩn nguồn POE: End – span, 1/2(+), 3/6(-)
9. ng suất tối đa cho 01 port: 30W
10. Tổng ng suất của Switch: 390W
11. Kích thước: 442mm× 255mm× 44.5mm
12. Nhiệt độ hoạt động: -10℃~50℃
13. Tính năng bảo vệ chống sét lan truyền 6KV. Chống tĩnh điện ESD 8KV
14. Thiết kế tiêu chuẩn Rackmount 1U
15. Các tính năng khác:
– Hỗ trợ quản lý Port: Port enabling and disabling; Port speed settings; Port full-duplex mode; IEEE802.3x flow control; Port name modification
– Hỗ trợ tính năng VLAN: 4K VLAN; 802.1Q VLAN protocol; VLAN based on port
– Hỗ trợ tính năng Quality of Service: QoS Congestion Management; 8 priority queues; Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR; 802.1p CoS/ DSCP priority
– Hỗ trợ tính năng Multicast: SNMPV1 / V2 / V3 protocols; IGMP Snooping
– Hỗ trợ quản lý nguồn POE: Total Power Control; PoE On Off; Output port and priority
– Hỗ trợ các tính năng bảo mật: IP, MAC, port, VLAN binding combinations; MAC address auto-learning, aging and filtration; Port isolation, port speed limit; RTSP; 05 groups of link aggregation; Support 802.1X
– Hỗ trợ các tính năng quản lý hệ thống: Web-based GUI and CLI management;
TP/ TFTP/ HTTP load upgrade; MAC address table query; IP address, DNS server modifications; User name and password modification; History, log management; System Configuration Backup; Recover the default factory settings on reboot

UTP7624GE-L3

1. Loại: Managed – Layer 3, Non POE Switch
2. Cổng kết nối Downlink: 24 port Gigabit Ethernet
3. Cổng kết nối Uplink: 04 port SFP 10G Uplink Port (10GBase-X SFP+)
4. Nguồn cung cấp: Dual Powe Module (2x60W) tính an toàn cao hơn
5. Khả năng chuyển mạch: 128 Gbps
6. Tốc độ chuyển gói tin: 96 Mpps
7. Bộ nhớ đệm: 12M
8. Bảng MAC Table: 16K
9. Kích thước: 442mm× 320mm× 44.5mm
10. Nhiệt độ hoạt động: -10-50℃
11. Tính năng bảo vệ chống sét lan truyền 6KV. Chống tĩnh điện ESD 8KV
12. Hỗ trợ tính năng mạng vòng – fast ring, tự động chuyển tín hiệu khi đứt vòng trong 20ms
13. Thiết kế tiêu chuẩn Rackmount 1U
14. Các tính năng khác:
– Hỗ trợ quản lý Port: Port enabling and disabling; Port speed settings; Port full-duplex mode; IEEE802.3x flow control; Jumbo Frame; Port name modification
– Hỗ trợ tính năng VLAN: 4K VLAN; 802.1Q VLAN protocol; QINQ; GVRP VLAN; VLAN based on port\ protocol\ MAC
– Hỗ trợ tính năng Quality of Service: COS classification base on 802.1P; QoS base on DSCP; 8 priority queues; Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR; 802.1P CoS/DSCP priority
– Hỗ trợ tính năng Multicast: SNMPV1 / V2 / V3 protocols; IGMP Snooping; MLD-snooping
– Hỗ trợ các tính năng bảo mật: IP, MAC, Port, VLAN binding combinations; MAC address auto-learning, aging and filtration; Port isolation, port speed limit; STP\ RSTP\ MSTP; Fast-Ring; 05 groups of link aggregation; LLDP, Smart-Link, DLDP; Support 802.1X
– Hỗ trợ tính năng ACL: Base on source-MAC, target-MAC, protocol-classify, source-IP, target-IP, L4 ports-number; Time-range management
– Hỗ trợ các tính năng quản lý hệ thống: Web-based GUI and CLI management; FTP/ TFTP/ HTTP load upgrade; Traffic statistics; MAC address table query; Support IP address, DNS server modifications; User name and password modification; History, log management; System Configuration Backup; Recover the default factory settings on reboot

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *